từ điển việt nhật

độc lập tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ độc lậpđộc lập tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ độc lập

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu độc lập tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ độc lập.

Nghĩa tiếng Nhật của từ độc lập:

Trong tiếng Nhật độc lập có nghĩa là : 独立 . Cách đọc : どくりつ. Romaji : dokuritsu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

先日会社から独立しました。
senjitsu kaisha kara dokuritsu shi mashi ta
Hôm qua tôi đã tách ra làm độc lập khỏi công ty

彼女は独立な女性です。
kanojo ha dokuritsu na josei desu
Cô ấy là người phụ nữ độc lập.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ giải thưởng:

Trong tiếng Nhật giải thưởng có nghĩa là : 賞 . Cách đọc : しょう. Romaji : shou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

このデザインは数々の賞を受けています。
kono dezain ha kazukazu no shou wo uke te i masu
Thiết kế này là nhận được nhiều giải thưởng

文学賞は50万円ですよ。
bungaku shou ha gojyuu man en desu yo
Giải thưởng văn học là 50 vạn yên đấy.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

sinh ra tiếng Nhật là gì?

đến, đi (kính ngữ) tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : độc lập tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ độc lập. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook