độc thân tiếng Nhật là gì?
độc thân tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ độc thân
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu độc thân tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ độc thân.
Nghĩa tiếng Nhật của từ độc thân:
Trong tiếng Nhật độc thân có nghĩa là : 独身 . Cách đọc : どくしん. Romaji : dokushin
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私の兄はまだ独身です。
Watashi no ani ha mada dokushin desu.
Anh trai tôi vẫn độc thân
一人暮らしが好きだから、今はまだ独身です。
hitorigurashi ga suki da kara
ima ha mada dokushin desu
Vì tôi thích sống một mình nên bây giờ vẫn độc thân.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ đắng:
Trong tiếng Nhật đắng có nghĩa là : 苦い . Cách đọc : にがい. Romaji : nigai
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私は苦いコーヒーが好きです。
Watashi ha nigai kohi ga suki desu.
Tôi thích cà phê đắng
どうしてこの料理は苦すぎるの。
doushite kono ryouri ha niga sugiru no
Tại sao món ăn này lại đắng quá vậy?
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
đàn vi ô lông tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : độc thân tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ độc thân. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook