dochira là gì?

dochira là gì? Nghĩa của từ どちら どちら trong tiếng Nhậtdochira là gì? Nghĩa của từ どちら  どちら trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu dochira là gì? Nghĩa của từ どちら どちら trong tiếng Nhật.

Từ vựng : どちら

Cách đọc : どちら. Romaji : dochira

Ý nghĩa tiếng việ t : cái nào ( cách hỏi lịch sự)

Ý nghĩa tiếng Anh : which (polite)

Từ loại : Từ để hỏi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

肉と魚とどちらが好きですか。
Niku to sakana dochira ga suki desuka.
Thịt và cá bạn thích thứ nào?

どちらが適当だかわからない。
Dochira ga tekitoudaka wakaranai.
Tôi không biết cái nào thích hợp.

Xem thêm :
Từ vựng : 姉

Cách đọc : あね. Romaji : ane

Ý nghĩa tiếng việ t : chị gái tôi

Ý nghĩa tiếng Anh : (one’s own) older sister

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

姉は大学生です。
Ane ha daigakusei desu.
Chị gái tôi là sinh viên đại học

姉はケーキを作ってくれた。
Ane ha ke-ki wo tsukuttekureta.
Chị tôi làm cho tôi một cái bánh.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

oboeru là gì?

semai là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : dochira là gì? Nghĩa của từ どちら どちら trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook