đói bụng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đói bụng
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu đói bụng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đói bụng.
Nghĩa tiếng Nhật của từ đói bụng:
Trong tiếng Nhật đói bụng có nghĩa là : ぺこぺこ . Cách đọc : ぺこぺこ . Romaji : pekopeko
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私はおなかがぺこぺこです。
Watashi ha onaka ga pekopeko desu.
Bụng tôi đói sôi lên rồi
今朝は何も食べなくて、今ぺこぺこしている。 Kesa ha nanimo tabenakute, ima pekopeko shiteiru.
Vì sáng không ăn gì nên bây giờ bụng đói sôi lên.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ trôi chảy:
Trong tiếng Nhật trôi chảy có nghĩa là : ぺらぺら . Cách đọc : ぺらぺら . Romaji : perapera
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女はドイツ語がぺらぺらです。
Kanojo ha doitsu go ga perapera desu.
Cô ấy nói trôi chảy tiếng đức
あの人は日本語がぺらぺらして話す。
Ano hito ha nihongo ga peraperashite hanasu.
Người đó nói tiếng Nhật trôi chảy.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : đói bụng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đói bụng. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook