dối trá tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dối trá
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu dối trá tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dối trá.
Nghĩa tiếng Nhật của từ dối trá:
Trong tiếng Nhật dối trá có nghĩa là : 嘘つき . Cách đọc : うそつき. Romaji : usotsuki
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
嘘つきは泥棒の始まりよ。
usotsuki ha dorobou no hajimari yo
Dỗi trá là khởi đầu của kẻ trộm đó
彼女はうそつきだ。
kanojo ha uso tsuki da
Cô ta là kẻ nói dối.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ chiêu đãi:
Trong tiếng Nhật chiêu đãi có nghĩa là : おごる. Cách đọc : おごる. Romaji : ogoru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼に食事をおごってもらった。
kare ni shokuji wo ogotte moratta
Tôi đã được anh ấy chiêu đãi bữa ăn
今日はヤンさんがおごるよ。
Kyou ha yan san ga ogoru yo
Hôm nay anh Yan sẽ đãi đấy.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : dối trá tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dối trá. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook