từ điển việt nhật

dồn đọng lại tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dồn đọng lạidồn đọng lại tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dồn đọng lại

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu dồn đọng lại tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dồn đọng lại.

Nghĩa tiếng Nhật của từ dồn đọng lại:

Trong tiếng Nhật dồn đọng lại có nghĩa là : たまる . Cách đọc : たまる. Romaji : tamaru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はストレスがたまっているの。
kare ha sutoresu ga tamatte iru no
anh ta đang bị stress nặng

仕事がたまっている。
shigoto ga tamatte iru
Công việc bị dồn đọng.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ bạn tốt nhất:

Trong tiếng Nhật bạn tốt nhất có nghĩa là : 親友 . Cách đọc : しにゅう. Romaji : shinyuu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は私の親友です。
kare ha watashi no shinyuu desu
anh ấy là người bạn thân nhất của tôi

親友と一緒に旅行するのは最高だ。
shinyuu to issho ni ryokou suru no ha saikou da
Cùng bạn đi du lịch là tuyệt nhất.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

bát sứ tiếng Nhật là gì?

độ sắc tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : dồn đọng lại tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dồn đọng lại. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook