từ điển việt nhật

đơn thuần, đơn giản tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đơn thuần, đơn giảnđơn thuần, đơn giản tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đơn thuần, đơn giản

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu đơn thuần, đơn giản tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đơn thuần, đơn giản.

Nghĩa tiếng Nhật của từ đơn thuần, đơn giản:

Trong tiếng Nhật đơn thuần, đơn giản có nghĩa là : 単に . Cách đọc : たんに. Romaji : tanni

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

心配しないで、単に眠いだけです。
Shinpai shi nai de, tanni nemui dake desu.

Đừng lo lắng, tôi chỉ ngủ thôi mà

これは単に冗談ですね。
kore ha tanni joudan desu ne
Đây chỉ đơn giản là lời nói đùa thôi nhỉ.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ thích đáng, phù hợp:

Trong tiếng Nhật thích đáng, phù hợp có nghĩa là : 適切 . Cách đọc : てきせつ. Romaji : tekisetsu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は適切な言葉で説明してくれました。
Kare ha tekisetsu na kotoba de setsumei shi te kure mashi ta.

Anh ấy đã giải thích bằng những từ ngữ thích hợp

適切な答えを待っています。
tekisetsu na kotae wo matte i masu
Tôi đang đợi câu trả lời thích đáng.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

tiền của, tài sản tiếng Nhật là gì?

tác gia, nhà văn tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : đơn thuần, đơn giản tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đơn thuần, đơn giản. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook