từ điển việt nhật

đơn vị tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đơn vịđơn vị tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đơn vị

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu đơn vị tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đơn vị.

Nghĩa tiếng Nhật của từ đơn vị:

Trong tiếng Nhật đơn vị có nghĩa là : 単位 . Cách đọc : たに. Romaji : tani

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

メートルは長さの単位です。
Me-toru ha naga sa no tani desu .

Mét là đơn vị đo độ dài

受験しないと、単位をもらえない。
juken shi nai to tani wo morae nai
Không dự thi thì không nhận được tín chỉ.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ số nhiều:

Trong tiếng Nhật số nhiều có nghĩa là : 複数 . Cách đọc : ふくすう. Romaji : fukusuu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

複数のレポートをひとつにまとめています。
fukusuu no repoto- wo hitotsu ni matome te i masu.

Tôi đang tóm tắt nhiều báo cáo thành 1

複数に関する宿題があります。
fukusuu nikansuru shukudai ga ari masu
Tôi có bài tập liên quan tới số nhiều.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

chắc chắn tiếng Nhật là gì?

tuyển mộ, chiêu mộ tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : đơn vị tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đơn vị. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook