từ điển việt nhật

đóng băng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đóng băngđóng băng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đóng băng

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu đóng băng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đóng băng.

Nghĩa tiếng Nhật của từ đóng băng:

Trong tiếng Nhật đóng băng có nghĩa là : 凍る . Cách đọc : こおる. Romaji : kooru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

寒い朝は道路が凍ります。
Samui asa ha douro ga koori masu.
Vào buổi sáng lạnh, đường đã đóng băng

冬で湖は凍ります。
fuyu de mizuumi ha kohri masu
Vào mùa đông thì hồ đóng băng.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ rác:

Trong tiếng Nhật rác có nghĩa là : ごみ . Cách đọc : ごみ. Romaji : gomi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今日はごみの日だ。
Kyou ha gomi no hi da.
Hôm nay là ngày vứt rác

ごみをゴミ箱に捨ててください。
gomi wo gomibako ni sute te kudasai
Hãy vứt rác vào thùng rác.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

siêu thị tiếng Nhật là gì?

lang thang tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : đóng băng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đóng băng. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook