từ điển việt nhật

động cơ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ động cơđộng cơ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ động cơ

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu động cơ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ động cơ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ động cơ:

Trong tiếng Nhật động cơ có nghĩa là : エンジン . Cách đọc : エンジン . Romaji : enjin

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

車のエンジンが調子悪い。
Kuruma no enjin ga choushi warui.
Động cơ của ô tô đang trong tình trạng không tốt

この車のエンジンは動かない。
Kono kuruma no enjin wa ugokanai.
Động cơ của xe ô tô này không chạy.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ cô gái trẻ:

Trong tiếng Nhật cô gái trẻ có nghĩa là : 少女 . Cách đọc : しょうじょ. Romaji : shoujo

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

それは少女向けの雑誌です。
Sore ha shoujo muke no zasshi desu.
Đây là tạp chí dành cho thiếu nữ

この少女は私の妹です。
Kono shoujo wa watashi no imoutodesu
Thiếu nữ này là em gái tôi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

lãng phí tiếng Nhật là gì?

tự động tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : động cơ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ động cơ. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook