từ điển việt nhật

đông đúc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đông đúcđông đúc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đông đúc

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu đông đúc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đông đúc.

Nghĩa tiếng Nhật của từ đông đúc:

Trong tiếng Nhật đông đúc có nghĩa là : 混む . Cách đọc : こむ. Romaji : komu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

電車が混んでいる。
Densha ga kon de iru.
Tàu điện đang đông người

午後5時になったら、道がすぐに混んでいます。
gogo go ji ni natu tara
michi ga sugu ni kon de i masu
Hễ đến 5 giờ chiều thì đường sẽ đông ngay lập tức.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ váy:

Trong tiếng Nhật váy có nghĩa là : スカート . Cách đọc : スカート. Romaji : suka-to

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女はあまりスカートははかない。
Kanojo ha amari sukato ha hakanai.
Cô ấy không hay mặc váy

今日は私の誕生日なので、可愛いスカートを着ます。
kyou ha watakushi no tanjoubi na node
kawaii sukato wo ki masu
Hôm nay là sinh nhật tôi nên tôi mặc cái váy đáng yêu.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

tuột ra tiếng Nhật là gì?

bút tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : đông đúc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đông đúc. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook