đồng phục tiếng Nhật là gì?
Mời các bạn cùng tìm hiểu : đồng phục tiếng Nhật là gì?
Từ phổ biến nhất cho từ “Đồng phục” trong tiếng Nhật là 制服(せいふく、seifuku).
Ví dụ
あの制服を着ている人は誰ですか。
Watashi no seifuku wo kiteiru hito ha dare desu ka.
Người mặc đồng phục kia là ai vậy?
その石山学校の制服を着ている少年は私の友達です。
Sono ishiyama gakkou no seifuku wo kiteiru shounen ha watashi no tomodachi desu.
Thiếu niên mặc đồng phục trường Ishiyama kia là bạn của tôi.
あの警察の制服を着ている人はイケメンだ。
Ano keisatsu no seifuku wo kiteiru hito ha ikemen da.
Cái người mặc đồng phục cảnh sát kia đúng là người đẹp trai.
Hãy chú ý rằng ở đây, từ “đồng phục” không chỉ mang nghĩa là đồng phục đi học mà nó còn là đồng phục ở cơ quan, đồng phục đội,…
Từ đồng nghĩa, gần nghĩa :
Ngoài những từ trên ra thì còn một số từ có thể dùng thay thế được cho nó trong một số trường hợp :
ユニフォーム : đồng phục. Đây là từ mượn từ từ tiếng Anh “”uniform””. Tuy nhiên, hiện nay phần lớn từ này dùng để chỉ đồng phục thể thao.
標準服(ひょうじゅんふく, hyoujunfuku): đồng phục tiêu chuẩn
奨励服(しょうれいふく, shoureifuku): đồng phục
Hai từ dưới thường dùng cho ý nghĩa “đồng phục ngành, đồng phục nhóm lớn”.
Ví dụ :
ナイキのユニフォームが使いやすくて好きです。
Naiki no yunifo-mu ga tsukaiyasukute suki desu.
Đồng phục của Nike sử dụng dễ nên tôi thích.
会社に入ったら標準服を着るべきだ。
Kaisha ni haittara hyoujunfuku wo kuru beki da.
Đã gia nhập công ty rồi thì nên mặc đồng phục tiêu chuẩn.
Xem thêm :
Trên đây là nội dung bài viết : đồng phục tiếng Nhật là gì? Mời các bạn cùng tham khảo các bài viết khác tương tự trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật.