từ điển việt nhật

Dòng sông tiếng nhật là gìDòng sông tiếng nhật là gì

Xin chào các bạn! Chắc hẳn khi mới học tiếng Nhật hoặc mới sang Nhật thì các bạn sẽ có rất nhiều thắc mắc trong việc chuyển đổi ngôn ngữ. Có nhiều trường hợp từ gốc Việt mà các bạn không biết nên dịch thế nào trong tiếng Nhật nên gây ra rất nhiều rắc rối trong cuộc sống bên Nhật Bản. Vậy, để giúp các bạn trong vấn đề này, Ngữ pháp tiếng Nhật xin giới thiệu bài viết : Dòng sông tiếng nhật là gì

Dòng sông tiếng nhật là gì

Đây là một từ cơ bản và được rất nhiều người học tiếng Nhật thắc mắc. Hơn nữa, từ “dòng sông” vốn là từ có tính ứng dụng cao, vì vậy mà bạn có thể sẽ bắt gặp nó ở nhiều nơi công cộng. Vậy nếu ai chưa hiểu rõ nghĩa và cách dùng của nó thì hãy tham khảo nội dung sau đây nhé :

Từ phổ biến nhất dùng cho từ “dòng sông” trong tiếng Nhật là 川(かわ、kawa). Chữ Hán của từ này là 川 (xuyên).

Ví dụ :

子供の時、よくこの川で遊んだものだ。
Kodomo no toki, yoku kono kawa de asonda mono da.
Hồi còn trẻ con tôi hay đến dòng sông này chơi.

この川は透き通ったほど澄んでいる。
Kono kawa ha sukitootta hodo sundeiru.
Con sông này sạch đến mức trong suốt.

Ngoài từ 川(かわ、kawa)thì còn một từ khác rất hay dùng cho từ “dòng sông”, đó là  河(かわ、kawa).

Ví dụ :

そこは深い河があります。
Soko ha fukai kawa ga arimasu.
Đó có một con sông sâu.

政府の計画によると、この河はもうすぐ埋め立てられるそうだ。
Seifu no keikaku ni yoruto, sono kawa ha mousugu umetaterareru sou da.
Theo kế hoạch của chính phủ thì con sông đó sắp được lấp đi rồi.

Bên cạnh đó thì có một từ “sông” khác : 江(え、e). Tuy nhiên, từ này không được dùng nhiều lắm.

Ví dụ :

濁り江(にごりえ、nigorie): dòng sông đầy bùn đất.

Xem thêm :

Wifi tiếng Nhật là gì?

Quê hương tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết Dòng sông tiếng nhật là gì. Các bạn có thể tham khảo chuỗi bài viết cùng chủ đề trong chuyên mục  Từ điển Việt Nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *