Động từ tiếng Nhật
Động từ tiếng Nhật

Xin chào các bạn! Học ngữ pháp là một việc rất quan trọng khi học tiếng Nhật cũng như bất cứ 1 ngôn ngữ nào. Trong bài này, mời các bạn cùng tìm hiểu cấu trúc Động từ tiếng Nhật
Động từ là gì?
Động từ là những từ chỉ hành động hoặc quá trình. Ví dụ : Đọc sách, xem tivi,…
Động từ cũng dùng để miêu tả trạng thái của công việc. Ví dụ : con ngựa đang đứng trong cánh đồng,…
Động từ tiếng Nhật – Đặc tính của động từ trong tiếng Nhật
Động từ chính trong tiếng Nhật đứng ở cuối câu dù cho cả động từ và cụm động từ được dùng ở những câu phức tạp.
Động từ tiếng Nhật- Các dạng của động từ trong tiếng Nhật
Các động từ tiếng Nhật thường được nói đến là có các dạng như “dạng ます”, “dạng ない”,… Thực chất, ます và ない là các trợ động từ được đính vào phần chính của động từ (trong tiếng Nhật là : 助動詞(じょどうし、jodoushi)). Các động từ đều có thể từ điển mà chúng kết thúc bằng âm うtrong bảng Kana. Các âm kết thúc có thể là : ~う、~く、~ぐ、~す、~つ、~ぬ、~む、~ぶ、~る.
Động từ tiếng Nhật – Phần gốc của động từ
Động từ tiếng Nhật có một chuỗi gốc nơi mà các trợ động từ được thêm vào. Bảng sau cho thấy các gốc từ và tên của chúng.
Bảng các gốc của từ và các hậu tố thông thường
Tên tiếng Nhật thường được dùng cho gốc của động từ | Ví dụ | Thể từ điển | Các cấu trúc thông thường dựa trên gốc này bao gồm : |
Liên dụng từ (từ kết nối với gốc trước ~ます) れんようけい・連用形 | かき~ | かく | ~たい ~たい ~ます (~ません、~ました,…) |
あい~ | あう | ||
まち~ | まつ | ||
とり~ | とる | ||
はなし~ | はなす | ||
み~ | みる | ||
たべ~ | たべる | ||
し~ | する | ||
き~ | くる | ||
Gốc ~ない | かか~ | かく | ~ない Thể ~ない |
あわ~ | あう | ||
みぜんけい・未然形 | また~ | まつ | (さ)せる (ら)れる |
はなさ~ | はなす | ||
み~ | みる | ||
たべ~ | たべる | ||
し~ | する | ||
こ~ | ~くる | ||
とら~ | とる | ||
Thể từ điển じしょけい・辞書型 Hay còn gọi là “Thể kết thúc” しゅうしけい・終止形 hoặc là “Thể nối” れんたいけい・連体形 Lý do có những cái tên này là vì thể từ điển có thể là kết thúc câu (しゅうしけい ) hoặc là một phần vế câu chỉnh sửa và kết nối hai vế với nhau(れんたいけい). Cả hai dạng đều như nhau trong tiếng Nhật hiện đại nên じしょけいđược dùng nhiều hơn. | かく | かく | でしょう・だろう ~そう ~よう ~らしい ~みたい Và cũng được dùng để chỉnh sửa danh từ |
あう | あう | ||
まつ | まつ | ||
とる | とる | ||
はなす | はなす | ||
みる | みる | ||
たべる | たべる | ||
する | する | ||
くる | くる | ||
Thể giả định かていけい・仮定形 | かけ~ | かく | ~ば (dạng điều kiện) |
あえ~ | あう | ||
まて~ | まつ | ||
とれ~ | とる | ||
はなせ~ | はなす | ||
みれ~ | みる | ||
たべれ~ | たべる | ||
すれ~ | する | ||
くれ~ | くる | ||
Thể phỏng đoán すいりょうけい・推量形 | かこ~ | かく | ~う ~よう |
あお~ | あう | ||
まと~ | まつ | ||
とろ~ | とる | ||
はなそ~ | はなす | ||
み~ | みる | ||
たべ~ | たべる | ||
しよ~ | する | ||
こよ~ | くる | ||
Thể mệnh lệnh めいれいけい・命令形 | かけ | かく | |
あえ | あう | ||
まて | まつ | ||
とれ | とる | ||
はなせ | はなす | ||
みろ | みる | ||
たべろ | たべる | ||
しろ | する | ||
こい | くる | ||
~てけい・テ形 Thể ~て | かいて | かく | ~ください ~いる ~ある ~おく ~ください ~しまう ~もいい |
あって | あう | ||
まって | まつ | ||
とって | とる | ||
はなして | はなす | ||
みて | みる | ||
たべて | たべる | ||
して | する | ||
きて | くる | ||
~たけい・タ形 Thể ~た | かいた | かく | ~ことがある ~ほうがいい ~あと |
あった | あう | ||
まった | まつ | ||
とった | とる | ||
はなした | はなす | ||
みた | みる | ||
たべた | たべる | ||
した | する | ||
きた | くる |
Cách chia động từ trong tiếng Nhật
Mời các bạn tham khảo bài viết : Cách chia động từ trong tiếng Nhật
Thể ~ます masu
Mời các bạn tham khảo bài viết : Động từ trong tiếng Nhật thể ~ます
Thể ~たい tai
Mời các bạn tham khảo bài viết : Động từ trong tiếng Nhật thể ~たい
Gốc/ dạng liên kết của động từ (trước ます)
Mời các bạn tham khảo bài viết : Gốc/ dạng liên kết của động từ (trước ます)
Thể て te
Mời các bạn tham khảo bài viết : Động từ trong tiếng Nhật thể て
Thể た ta
Mời các bạn tham khảo bài viết : Động từ trong tiếng Nhật thể た
Thể ない nai
Mời các bạn tham khảo bài viết : Động từ trong tiếng Nhật thể ない
Thể khả năng của động từ
Mời các bạn tham khảo bài viết : Thể khả năng của động từ
Thể ý chí của động từ
Mời các bạn tham khảo bài viết : Thể ý chí của động từ
Thể mệnh lệnh và phủ định mệnh lệnh của động từ
Mời các bạn tham khảo bài viết : Thể mệnh lệnh và phủ định mệnh lệnh của động từ
Thể ép buộc của động từ
Mời các bạn tham khảo bài viết : Thể ép buộc của động từ
Thể ép buộc mệnh lệnh của động từ
Mời các bạn tham khảo bài viết : Thể ép buộc mệnh lệnh của động từ
Thể bị động của động từ
Mời các bạn tham khảo bài viết : Thể bị động của động từ
Động từ ghép tiếng Nhật
Mời các bạn tham khảo bài viết : Động từ ghép tiếng Nhật
Ý nghĩa và cách dùng của suru
Mời các bạn tham khảo bài viết : Ý nghĩa và cách dùng của suru
Tự động từ và tha động từ tiếng Nhật
Mời các bạn tham khảo bài viết : Tự động từ và tha động từ tiếng Nhật
Trên đây là nội dung tổng hợp cấu trúc Động từ tiếng Nhật. Bài viết này có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về ngữ pháp tiếng Nhật, giúp các bạn nâng cao khả năng tiếng Nhật của mình. Mời các bạn cùng tham khảo những bài tổng hợp khác trong chuyên mục : văn phạm Nhật ngữ
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook