Động vật tiếng Nhật là gì

Động vật tiếng Nhật là gìĐộng vật tiếng Nhật là gì

Xin chào các bạn! Chắc hẳn khi mới học tiếng Nhật hoặc mới sang Nhật thì các bạn sẽ có rất nhiều thắc mắc trong việc chuyển đổi ngôn ngữ. Có nhiều trường hợp từ gốc Việt mà các bạn không biết nên dịch thế nào trong tiếng Nhật nên gây ra rất nhiều rắc rối trong cuộc sống bên Nhật Bản . Vậy, để giúp các bạn trong vấn đề này, Ngữ pháp tiếng Nhật xin giới thiệu bài viết: Động vật tiếng Nhật là gì

Động vật tiếng Nhật là gì

Chắc hẳn khi học tiếng Nhật cơ bản, các bạn đã biết cụm từ “động vật” tiếng Nhật là gì rồi nhỉ? Tuy nhiên, vốn từ của nhiều người về “động vật” vẫn còn sơ sài. Vậy, Ngữ pháp tiếng Nhật xin được giới thiệu tới các bạn danh sách từ vựng dưới đây:

動物(どうぶつ, doubutsu): động vật

アニマル(animaru): động vật. Đây là cách đọc phiên âm “animal” từ tiếng Anh.

牛(うし, ushi): bò

水牛(すいぎゅう, suigyuu): trâu

豚(ぶた, buta): lợn

犬(いぬ, inu): chó

猫(ねこ, neko): mèo

龍/竜(りゅう, ryuu): Rồng

蛇(へび, hebi): Rắn

猿(さる, saru): khỉ

パンダ (panda): gấu trúc

鳥(とり, tori): chim

ライオン (raion): sư tử

虎(とら, tora): hổ

亀(かめ, kame): rùa

鶴(つる, tsuru): hạc

鴨(かも, kamo): vịt rừng

猪(いのしし, inoshishi): lợn rừng

兎(うさぎ, usagi): thỏ

馬(うま, uma): ngựa

狼(おおかみ, ookami): sói

蟹(かに, kani): cua

河馬(かば, kaba): hà mã

狐(きつね, kitsune): cáo

鯨(くじら, kujira): cá voi

熊(くま, kuma): gấu

鹿(しか, shika): hươu

獅子(しし, shishi): Lân

像(ぞう, zou): voi

狸(たぬき, tanuki): lửng chó

鼠(ねずみ, nezumi): chuột

羊(ひつじ, hitsuji): dê

麒麟(きりん, kirin): lân

Trên đây là bài viết Động vật tiếng Nhật là gì. Các bạn có thể tham khảo chuỗi bài viết cùng chủ đề trong chuyên mục  Từ điển Việt Nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook

Leave a Reply