douji là gì?

douji là gì? Nghĩa của từ 同時 どうじ trong tiếng Nhậtdouji là gì? Nghĩa của từ 同時  どうじ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu douji là gì? Nghĩa của từ 同時 どうじ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 同時

Cách đọc : どうじ. Romaji : douji

Ý nghĩa tiếng việ t : cùng lúc

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

二人の走者は同時にゴールしたよ。
futari no sousha ha doujini go-ru shi ta yo
2 người chạy tới đích cùng 1 lúc

彼らは同時に声をかけた。
karera ha doujini koe wo kake ta
Họ cùng lúc mở miệng.

Xem thêm :
Từ vựng : 学科

Cách đọc : がっか. Romaji : gakka

Ý nghĩa tiếng việ t : môn học

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼の得意な学科は数学です。
kare no tokui na gakka ha suugaku desu
Môn học đắc ý (yêu thích, giỏi) của anh ấy là toán học

わたしが好きな学科は文学です。
watashi ga suki na gakka ha bungaku desu
Môn học ưa thích của tôi là văn học.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

thong-thuong-moi-nam là gì?

han-cuoi là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : douji là gì? Nghĩa của từ 同時 どうじ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook