dù thế nào đi nữa tiếng Nhật là gì?

dù thế nào đi nữa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dù thế nào đi nữadù thế nào đi nữa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dù thế nào đi nữa

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu dù thế nào đi nữa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dù thế nào đi nữa.

Nghĩa tiếng Nhật của từ dù thế nào đi nữa:

Trong tiếng Nhật dù thế nào đi nữa có nghĩa là : どうしても . Cách đọc : どうしても. Romaji : Doushitemo

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

どうしてもその訳を知りたい。
Doushitemo sono wake o shiri tai.
Dù thế nào tôi cũng muốn biết lý do

どうしても彼の意見を聞きたい。
Doushitemo kare no iken wo kikitai.
Dù sao đi nữa tôi cũng muốn nghe ý kiến của anh ấy.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ bố:

Trong tiếng Nhật bố có nghĩa là : 父親 . Cách đọc : ちちおや. Romaji : chichioya

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼の父親は先生です。
Kare no chichioya ha sensei desu.
Bố anh ấy là giáo viên

父親の決意なら、だれでも反対しない。
Chichioya no ketsui nara, dare demo hantaishinai
Nếu là quyết định của bố thì không ai phản đối.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

mời tiếng Nhật là gì?

mẹ tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : dù thế nào đi nữa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dù thế nào đi nữa. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook