từ điển việt nhật

đũa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đũađũa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đũa

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu đũa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đũa.

Nghĩa tiếng Nhật của từ đũa:

Trong tiếng Nhật đũa có nghĩa là : 箸 . Cách đọc : はし. Romaji : hashi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

箸を上手に使えるよ。
Hashi o jouzu ni tsukaeru yo.
Tôi có thể sử dụng đũa rất giỏi đó

すしを食べると、箸を使ってもかまいません。
sushi wo taberu to
hashi wo tsukatu te mo kamai mase n
Khi ăn sushi thì dùng đũa cũng không sao.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ ngắm hoa:

Trong tiếng Nhật ngắm hoa có nghĩa là : 花見 . Cách đọc : はなみ. Romaji : hanami

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

友達と花見をしました。
Tomodachi to hanami wo shi mashi ta.
Tôi đã cùng bạn bè ngắm hoa

春になると、私たちは花見をします。
haru ni naru to
watakushi tachi ha hanami wo shi masu
Hễ đến mùa xuân là chúng tôi đi ngắm hoa.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

ngăn kéo tiếng Nhật là gì?

bản dịch thuật tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : đũa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đũa. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook