đứng tiếng Nhật là gì?

đứng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đứngđứng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đứng

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu đứng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đứng.

Nghĩa tiếng Nhật của từ đứng:

Trong tiếng Nhật đứng có nghĩa là : 立つ . Cách đọc : たつ. Romaji : tatsu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はステージに立った。
Kare ha sute-ji ni tatta. 。
Anh ấy đã đứng trên sân khấu

先生がクラスに入ると、みんなは立ってください。
Sensei ga kurasu ni hairuto, minnaha tattekudasai.
Khi thầy giáo vào lớp thì mọi người hãy đứng lên.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ gọi:

Trong tiếng Nhật gọi có nghĩa là : 呼ぶ . Cách đọc : よぶ. Romaji : yobu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ウェイターを呼びましょう。
Uita- wo yobi mashou.
Hãy gọi người phục vụ

名前を呼ばれます。
Namae wo yobaremasu.
Bị gọi tên.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

đại học tiếng Nhật là gì?

rẻ tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : đứng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đứng. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook