từ điển việt nhật

được hoàn thành, xong tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ được hoàn thành, xongđược hoàn thành, xong tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ được hoàn thành, xong

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu được hoàn thành, xong tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ được hoàn thành, xong.

Nghĩa tiếng Nhật của từ được hoàn thành, xong:

Trong tiếng Nhật được hoàn thành, xong có nghĩa là : 済む . Cách đọc : すむ. Romaji : sumu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

父の手術が無事に済みました。
Chichi no shujutsu ga buji ni sumi mashi ta.
Phẩu thuật của bố được hoàn thành 1 cách vô sự

レポートが済んだ。
Repo-to ga sun da
Báo cáo đã xong rồi,

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ hương thơm:

Trong tiếng Nhật hương thơm có nghĩa là : 香り . Cách đọc : かおり. Romaji : kaori

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この花はいい香りがしますね。
Kono hana ha ii kaori ga shi masu ne.
Hoa này tỏa hương thơm nhỉ

この花の香りがいいね。
kono hana no kaori ga ii ne
Mùi hương của hoa này thơm nhỉ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

người già tiếng Nhật là gì?

trong phút chốc tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : được hoàn thành, xong tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ được hoàn thành, xong. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook