từ điển việt nhật

được không ạ? tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ được không ạ?được không ạ? tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ được không ạ?

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu được không ạ? tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ được không ạ?.

Nghĩa tiếng Nhật của từ được không ạ?:

Trong tiếng Nhật được không ạ? có nghĩa là : いかが . Cách đọc : いかが. Romaji : ikaga

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

お加減はいかがですか。
O kagen ha ikaga desu ka.
Anh có thể giảm giá được không

コーヒーはいかがですか。
kohi ha ikaga desu ka
Cà phê được không ạ?

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ chi phí đi lại:

Trong tiếng Nhật chi phí đi lại có nghĩa là : 交通費 . Cách đọc : こうつうひ. Romaji : koutsuuhi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

会社までの交通費は1か月8,000円です。
Kaisha made no koutsuu hi ha 1 kagetsu 8 , 000 en desu.
Phí đi lại để đến công ty là 8000 yên 1 tháng

毎月の交通費は10.000円です。
maitsuki no koutsuu hi ha ichi man en desu
Phí đi lại mỗi tháng là 10 000 yên.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

âm li tiếng Nhật là gì?

gặp lại tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : được không ạ? tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ được không ạ?. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook