được ưa chuộng tiếng Nhật là gì?

được ưa chuộng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ được ưa chuộngđược ưa chuộng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ được ưa chuộng

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu được ưa chuộng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ được ưa chuộng.

Nghĩa tiếng Nhật của từ được ưa chuộng:

Trong tiếng Nhật được ưa chuộng có nghĩa là : 流行. Cách đọc : はやり. Romaji : hayari

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この服は今の流行です。
Kono fuku ha ima no ryuukou desu.
Quần áo này hiện nay được ưu chuộng

この色ははやっていますよ。
kono iro ha hayatte i masu yo
Màu này đang được ưa chuộng đó.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ cửa hàng:

Trong tiếng Nhật cửa hàng có nghĩa là : 商店 . Cách đọc : しょうてん. Romaji : shouten

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この通りには商店が多いね。
Kono toori ni ha shouten ga ooi ne.
Con đường này có nhiều cửa hàng nhỉ

ABC商店が開いていますよ。
ABC shouten ga ai te i masu yo
Cửa hàng ABC đang mở đó.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

tỏa sáng tiếng Nhật là gì?

nông dân tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : được ưa chuộng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ được ưa chuộng. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook