từ điển việt nhật

đường cho người đi bộ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đường cho người đi bộđường cho người đi bộ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đường cho người đi bộ

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu đường cho người đi bộ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đường cho người đi bộ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ đường cho người đi bộ:

Trong tiếng Nhật đường cho người đi bộ có nghĩa là : 横断歩道 . Cách đọc : おうだんほどう. Romaji : Oudanhoudou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

あそこに横断歩道があります。
Asoko ni oudan hodou ga ari masu.
Ở đó có vạch sang đường

横断歩道で自動車を運転する人があります。
Oudan hodou de jidousha wo untensuru hito ga arimasu.
Có người lái xe hơi trên đường dành cho người đi bộ.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ lắc qua lắc lại:

Trong tiếng Nhật lắc qua lắc lại có nghĩa là : ぐらぐら . Cách đọc : ぐらぐら. Romaji : guragura

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

地震で家がぐらぐらと揺れた。
Jishin de ie ga guragura to yure ta.
ngôi nhà lắc qua lắc lại do động đất

木の枝が風でぐらぐらしている。
Ki no eda ga kaze de guragurashiteiru.
Cành cây lắc qua lắc lại do gió.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

thư nhanh tiếng Nhật là gì?

mứt tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : đường cho người đi bộ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đường cho người đi bộ. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook