eda là gì? Nghĩa của từ 枝 えだ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu eda là gì? Nghĩa của từ 枝 えだ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 枝
Cách đọc : えだ. Romaji : eda
Ý nghĩa tiếng việ t : cành, nhánh
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
木の枝を折ってはいけません。
Ki no eda wo otte ha ike mase n
không được bẻ cành cây
枝がぶらぶらしている。
eda ga burabura shi te iru
Cảnh cây đang rung rung.
Xem thêm :
Từ vựng : 寮
Cách đọc : りょう. Romaji : ryou
Ý nghĩa tiếng việ t : kí túc xá
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は会社の寮に住んでいます。
kare ha kaisha no ryou ni sun de i masu
anh ta sống trong kí túc xá của công ty
私の家から学校までとても遠いので寮で住んでいます。
watashi no ie kara gakkou made totemo tooi node ryou de sun de i masu
Từ nhà tôi tới trường rất xa nên tôi sống trong kí túc xá.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : eda là gì? Nghĩa của từ 枝 えだ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook