từ điển việt nhật

em trai tôi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ em trai tôiem trai tôi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ em trai tôi

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu em trai tôi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ em trai tôi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ em trai tôi:

Trong tiếng Nhật em trai tôi có nghĩa là : 弟 . Cách đọc : おとうと. Romaji : otouto

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

弟は野球が好きです。
Otouto ha yakyuu ga suki desu.
Em trai tôi thích bóng chày

弟は生意気な態度をとった。
Otouto ha namaiki na taido wo totta.
Em trai tôi có thái độ hỗn láo.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ tay:

Trong tiếng Nhật tay có nghĩa là : 手 . Cách đọc : て. Romaji : te

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

分かった人は手を上げてください。
Wakatta hito ha te wo age te kudasai.
Ai hiểu thì hãy giơ tay lên

私の生徒は私に手を振っています。
Watashi no seito ha watashi ni te wo futte i masu.
Học sinh của tôi vẫy tay hướng về tôi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

ngày mồng 10 tiếng Nhật là gì?

miệng tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : em trai tôi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ em trai tôi. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook