enchou là gì? Nghĩa của từ 延長 えんちょう trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu enchou là gì? Nghĩa của từ 延長 えんちょう trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 延長
Cách đọc : えんちょう. Romaji : enchou
Ý nghĩa tiếng việ t : kéo dài
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
国会の会期が延長されたわね。
Kokkai no kaiki ga enchou sare ta wa ne.
Kỳhọp của quốc hộc đã được kéo dài ra
時間をもう延長しないでください。
jikan wo mou enchou shi nai de kudasai
Đừng có kéo dài thời gian nữa.
Xem thêm :
Từ vựng : 観客
Cách đọc : かんきゃく. Romaji : kankyaku
Ý nghĩa tiếng việ t : quan khách
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
観客は興奮していたよ。
Kankyaku ha koufun shi te i ta yo.
Quan khách đã phấn khích lên
観客的にそれはよくないです。
kankyaku teki ni sore ha yoku nai desu
Một cách khách quan thì việc đó không tốt.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
tinh-hinh-tien-trien-tot là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : enchou là gì? Nghĩa của từ 延長 えんちょう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook