endaka là gì?

endaka là gì? Nghĩa của từ 円高 えんだか trong tiếng Nhậtendaka là gì? Nghĩa của từ 円高  えんだか trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu endaka là gì? Nghĩa của từ 円高 えんだか trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 円高

Cách đọc : えんだか. Romaji : endaka

Ý nghĩa tiếng việ t : việc đồng yên lên giá

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

円高の影響で海外製品が安く買えますよ。
endaka no eikyou de kaigai seihin ga yasuku kae masu yo
Do ảnh hưởng của đồng yên tăng giá, chúng ta có thể mua hàng hoá nước ngoài với giá rẻ

インフルエンザなので円高になった。
infuruenza na node endaka ni natta
Vì lạm phát nên đồng yên tăng giá.

Xem thêm :
Từ vựng : 消費者

Cách đọc : しょうひしゃ. Romaji : shouhisha

Ý nghĩa tiếng việ t : người tiêu dùng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

消費者の立場から考えてください
shouhi mono no tachiba kara kangae te kudasai
Hãy suy nghĩđứng trên lập trường của người tiêu dùng

消費者はこの商品がいいと評判しました。
shouhi mono ha kono shouhin ga ii to hyouban shi mashi ta
Người tiêu dùng nhận xét mặt hàng này tốt.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

Nhat-Ban-va-Trung-Quoc là gì?

ngay-mai-cach-noi-lich-su là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : endaka là gì? Nghĩa của từ 円高 えんだか trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook