từ điển nhật việt

enzetsu là gì? Nghĩa của từ 演説 えんぜつ trong tiếng Nhậtenzetsu là gì? Nghĩa của từ 演説  えんぜつ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu enzetsu là gì? Nghĩa của từ 演説 えんぜつ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 演説

Cách đọc : えんぜつ. Romaji : enzetsu

Ý nghĩa tiếng việ t : diễn thuyết

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は地方で演説したのよ。
kare ha chihou de enzetsu shi ta no yo
Anh ấy đã diễn thuyết tại địa phương rồi đó

ゆうめいな学者が演説している。
yuu mei na gakusha ga enzetsu shi te iru
Nhà học giả nổi tiếng đang diễn thuyết.

Xem thêm :
Từ vựng : 取り出す

Cách đọc : とりだす. Romaji : toridasu

Ý nghĩa tiếng việ t : lấy ra

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はポケットから財布を取り出したの。
kare ha poketto kara saifu wo toridashi ta no
Anh ấy đã lôi ví từ trong túi ra

引き出しから書類を取り出した。
hikidashi kara shorui wo toridashi ta
Tôi lấy tài liệu ra từ ngăn kéo.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

ca-ngu là gì?

dua là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : enzetsu là gì? Nghĩa của từ 演説 えんぜつ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook