fudan là gì?

fudan là gì? Nghĩa của từ 普段 ふだん trong tiếng Nhậtfudan là gì? Nghĩa của từ 普段 ふだん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu fudan là gì? Nghĩa của từ 普段 ふだん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 普段

Cách đọc : ふだん. Romaji : fudan

Ý nghĩa tiếng việ t : thông thường

Ý nghĩa tiếng Anh : usual, ordinary

Từ loại : Phó từ, trạng từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は普段はTシャツとジーンズを着ています。
Watashi ha fudan ha tishatsu to jīnzu o ki te i masu.
Tôi thường mặc áo chữ T và quần Jean

普段男は泣かない。
fudan otoko ha naka nai
Thông thường thì con trai sẽ không khóc.

Xem thêm :
Từ vựng : 旅館

Cách đọc : りょかん. Romaji : ryokan

Ý nghĩa tiếng việ t : nhà nghỉ

Ý nghĩa tiếng Anh : Japanese inn

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

旅館の朝食にのりが出ました。
Ryokan no choushoku ni nori ga de mashi ta.
Trong bữa sáng tại nhà nghỉ có món rong biển

今夜旅館で寝ます。
konya ryokan de ne masu
Tối nay tôi ngủ ở nhà nghỉ.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

hakubutsukan là gì?

ho-mu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : fudan là gì? Nghĩa của từ 普段 ふだん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook