từ điển nhật việt

fujiyuu là gì? Nghĩa của từ 不自由 ふじゆう trong tiếng Nhậtfujiyuu là gì? Nghĩa của từ 不自由  ふじゆう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu fujiyuu là gì? Nghĩa của từ 不自由 ふじゆう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 不自由

Cách đọc : ふじゆう. Romaji : fujiyuu

Ý nghĩa tiếng việ t : không tự do

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は不自由な暮らしに慣れたようだね。
kare ha fujiyuu na kurashi ni nare ta you da ne
có vẻ như anh ta đã quen với cuộc sống thiếu tự do rồi

事故に遭って不自由になった。
jiko ni atte fujiyuu ni natta
Tôi gặp tai nạn nên đã trở thành người khuyết tật.

Xem thêm :
Từ vựng : 順序

Cách đọc : じゅんじょ. Romaji : junjo

Ý nghĩa tiếng việ t : trình tự, thứ tự

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

正しい順序で操作してください。
tadashii junjo de sousa shi te kudasai
Hãy thao tác theo đúng trình tự

順序とおりに部屋に入ってください。
junjo toori ni heya ni itte kudasai
Hãy vào phòng theo thứ tự.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

su-xet-su là gì?

cong-doan là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : fujiyuu là gì? Nghĩa của từ 不自由 ふじゆう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook