Fuku tiếng nhật là gì

Fuku tiếng nhật là gìFuku tiếng nhật là gì

Xin chào các bạn! Chắc hẳn khi mới học tiếng Nhật hoặc mới sang Nhật thì các bạn sẽ có rất nhiều thắc mắc trong việc chuyển đổi ngôn ngữ. Có nhiều trường hợp từ gốc Việt mà các bạn không biết nên dịch thế nào trong tiếng Nhật nên gây ra rất nhiều rắc rối trong cuộc sống bên Nhật Bản . Vậy, để giúp các bạn trong vấn đề này, Ngữ pháp tiếng Nhật xin giới thiệu bài viết: Fuku tiếng nhật là gì

Fuku tiếng nhật là gì

Đây chắc hẳn là từ tiếng Nhật mà các bạn hay nghe và hay thắc mắc nhiều nhất bởi mức độ phổ cập của nó. Tuy nhiên do hiện tượng đồng âm khác nghĩa, trong tiếng Nhật có nhiều từ phát âm là “fuku” nhưng ý nghĩa lại khác nhau. Chính vì vậy mà bạn phải căn cứ vào ngữ cảnh để có cách dùng cho đúng đắn. Vậy hãy cùng Ngữ pháp tiếng Nhật xem nó có ý nghĩa gì nhé:

Fuku trong hiragana là ふく

Fuku (chữ Hán là 服) : quần áo (chỉ chung).

Ví dụ:
田中さんは白っぽい服を着ます。
Tanaka san ha shiroppoi fuku wo kimasu.
Anh Tanaka mặc bộ quần áo toàn màu trắng.

Fuku (chữ Hán là 福) : phúc (trong phúc – lộc – thọ).

Ví dụ:
社会福祉センターで働いています。
Shakai fukushi senta- de hataraiteimasu.
Tôi đang làm việc trong trung tâm phúc lợi xã hội.

Fuku (chữ Hán là 吹く): Thổi (tha động từ).

Ví dụ:
風が強く吹いている。
Kaze ga tsuyoku fuiteiru.
Gió đang thổi mạnh.

Fuku (chữ Hán là 副) : Phụ, phó.

Ví dụ:
副社長(ふくしゃちょう、fukushachou): phó giám đốc
副詞(ふくし、fukushi): phó từ.

Fuku (chữ Hán là 拭く) : lau.

Ví dụ
ぞうきんでテーブルを拭いた。
Lau bàn bằng khăn lau.

Fuku (chữ Hán là 噴く) : thổi

Ví dụ
火を噴く(ひをふく)。
Hi wo fuku
Thổi lửa.

煙を噴く
Kemuri wo fuku.
Thổi ra khói.

Trên đây là bài viết Fuku tiếng nhật là gì. Các bạn có thể tham khảo chuỗi bài viết cùng chủ đề trong chuyên mục  Từ điển Việt Nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook

Leave a Reply