từ điển nhật việt

fukusuu là gì? Nghĩa của từ 複数 ふくすう trong tiếng Nhậtfukusuu là gì? Nghĩa của từ 複数  ふくすう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu fukusuu là gì? Nghĩa của từ 複数 ふくすう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 複数

Cách đọc : ふくすう. Romaji : fukusuu

Ý nghĩa tiếng việ t : số nhiều

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

複数のレポートをひとつにまとめています。
fukusuu no repoto- wo hitotsu ni matome te i masu.

Tôi đang tóm tắt nhiều báo cáo thành 1

複数に関する宿題があります。
fukusuu nikansuru shukudai ga ari masu
Tôi có bài tập liên quan tới số nhiều.

Xem thêm :
Từ vựng : 確実

Cách đọc : かくじつ. Romaji : kakuzitsu

Ý nghĩa tiếng việ t : chắc chắn

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女が将来、大統領になることは確実です。
Kanojo ga shourai, daitouryou ni naru koto ha kakujitsu desu.

Cô ấy tương lai chắc chắn sẽ trở thành thủ tướng

部長は確実な命令を下した。
buchou ha kakujitsu na meirei wo kudashi ta
Trưởng phòng đã ra quyết định chắc chắn.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

thua-cuoc là gì?

dau-kho là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : fukusuu là gì? Nghĩa của từ 複数 ふくすう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook