fune là gì? Nghĩa của từ 船 ふね trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu fune là gì? Nghĩa của từ 船 ふね trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 船
Cách đọc : ふね. Romaji : fune
Ý nghĩa tiếng việ t : thuyền
Ý nghĩa tiếng Anh : ship, vessel
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私たちは船に乗った。
Watashi tachi ha fune ni notta.
Chúng tôi đã lên thuyền
船が水面に浮かんでいる。
Fune ga suimen ni ukande iru.
Con thuyền nổi lên trên mặt nước.
Xem thêm :
Từ vựng : まく
Cách đọc : まく. Romaji : maku
Ý nghĩa tiếng việ t : rải, rắc
Ý nghĩa tiếng Anh : scatter, sprinkle
Từ loại : Động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
日本では、二月に豆をまく行事がある。
Nippon de ha, nigatsu ni mame o maku gyouji ga aru.
Tại Nhật, vào tháng 2 có lễ hội rắc đậu
この田に種をまいてください。
Kono ta ni tane wo maite kudasai.
Hãy rắc hạt ở ruộng này đi.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : fune là gì? Nghĩa của từ 船 ふね trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook