từ điển nhật việt

fusai là gì? Nghĩa của từ 夫妻 ふさい trong tiếng Nhậtfusai là gì? Nghĩa của từ 夫妻  ふさい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu fusai là gì? Nghĩa của từ 夫妻 ふさい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 夫妻

Cách đọc : ふさい. Romaji : fusai

Ý nghĩa tiếng việ t : vợ chồng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

昨日の夜、社長ご夫妻と食事をしました。
kinou no yoru shachou go fusai to shokuji wo shi mashi ta
tối hôm qua tôi đã có dịp ăn cơm với vợ chồng giám đốc

夫妻は互いに感心しないといけない。
fusai ha tagaini kanshin shi nai to ike nai
Vợ chồng phải quan tâm tới nhau.

Xem thêm :
Từ vựng : 原料

Cách đọc : げんりょう. Romaji : genryou

Ý nghĩa tiếng việ t : nguyên liệu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

石油はいろいろな製品の原料になります。
sekiyu ha iroiro na seihin no genryou ni nari masu
dầu mỏ là nguyên liệu của rất nhiều sản phẩm khác

この廟の建てた原料は探しにくいです。
kono byou no tate ta genryou ha sagashi nikui desu
Nguyên liệu xây lăng này thì khó tìm.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

truong-thanh là gì?

su-xuat-hien-tren-man-anh-ra-san-khau là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : fusai là gì? Nghĩa của từ 夫妻 ふさい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook