futan là gì?
futan là gì? Nghĩa của từ 負担 ふたん trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu futan là gì? Nghĩa của từ 負担 ふたん trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 負担
Cách đọc : ふたん. Romaji : futan
Ý nghĩa tiếng việ t : chi trả
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
交通費は個人負担です。
koutsuu hi ha kojin futan desu
Chi phí đi lại do cá nhân tự chịu
母の保険料は僕が負担だ。
haha no hoken ryou ha boku ga futan da
Phí bảo hiểm của mẹ thì tôi chi trả.
Xem thêm :
Từ vựng : 詳細
Cách đọc : しょうさい. Romaji : shousai
Ý nghĩa tiếng việ t : cụ thể, chi tiết
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
詳細はお気軽にお問い合わせください。
shousai ha o kigaru ni o toiawase kudasai
Chi tiết xin hãy hỏi đừng ngại
詳細のことを知りたかったら、中村さんに連絡してください。
shousai no koto wo shiri takattara nakamura san ni renraku shi te kudasai
Nếu muốn biết thông tin chi tiết thì hãy liên lạc với anh Nakamura.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : futan là gì? Nghĩa của từ 負担 ふたん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook