từ điển nhật việt

fuutou là gì? Nghĩa của từ 封筒 ふうとう trong tiếng Nhậtfuutou là gì? Nghĩa của từ 封筒  ふうとう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu fuutou là gì? Nghĩa của từ 封筒 ふうとう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 封筒

Cách đọc : ふうとう. Romaji : fuutou

Ý nghĩa tiếng việ t : phong bì

Ý nghĩa tiếng Anh : envelope

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この大きさの封筒が欲しいのですが。
Kono ooki sa no fuutou ga hoshii no desu ga.
Tôi muốn phong bì to cỡ này

封筒を開けて、読んでください。
fuutou wo hirake te
yonde kudasai
Hãy mở phong bì thư và đọc đi.

Xem thêm :
Từ vựng : 危ない

Cách đọc : あぶない. Romaji : abunai

Ý nghĩa tiếng việ t : nguy hiểm

Ý nghĩa tiếng Anh : dangerous

Từ loại : Tính từ, hình dung từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その道は車が多くて危ない。
Sono michi ha kuruma ga ooku te abunai.
Con đường này nhiều xe nên nguy hiểm

道に飛び出すのはとても危ない。
Michi ni tobidasu no ha totemo abunai
Lao ra đường rất nguy hiểm

Từ vựng tiếng Nhật khác :

tekisuto là gì?

bini-ru là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : fuutou là gì? Nghĩa của từ 封筒 ふうとう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook