từ điển việt nhật

Ga lăng tiếng nhật là gìGa lăng tiếng nhật là gì

Mời các bạn cùng tìm hiểu : Ga lăng tiếng nhật là gì

Đây là một từ được nhiều bạn học tiếng Nhật hỏi vì mức độ phổ biến của nó.

Ga lăng trong tiếng Nhật được định nghĩa là :

女性に親切な、女性は気遣うことができる。
Josei ni shinsetsu na, joseu ha kidukau koto ga dekiru.
Đối xử tốt bụng, quan tâm tới con gái.

Trong tiếng Nhật không có bất cứ từ nào có cùng nghĩa là “ga lăng” nên để biểu thị rằng “ai đó ga lăng” thì ta nên dùng cách nói :

女性に親切な(じょせいにしんせつな、josei ni shinsetsu na) : tử tế, tốt bụng với phụ nữ.

Ví dụ :

女性は一般的に女性に親切な男性を好む。
Josei ha ippanteki ni josei ni shinsetsu na josei wo konomu.
Phụ nữ nói chung là thích người đàn ông ga lăng.

あの人は女性に親切ですね。
Ano hito  ha josei ni shinsetsu desu ne.
Người đó ga lăng nhỉ.

僕は女性に親切なやつじゃないよ。
Boku ha josei ni shinsetsu na yatsu janai yo.
Tôi không phải mẫu người tử tế với phụ nữ đâu.

Từ liên quan

礼儀正しい(れいぎただしい、reigi tadashii)  : cư xử đúng mực.

Ví dụ :

石田くんは礼儀正しい子ですね。
Ishida kun ha reigi tadashii ko desu ne.
Ishida là đứa trẻ cư xử đúng mực nhỉ.

細かいことまで気配りができる。
Komakai koto made kikubari ga dekiru.
Quan tâm đến cả những điều nhỏ

Ví dụ :

羨ましいー!由紀ちゃんの彼氏は細かいことまで気配りができるよ。
Urayamashii! Yuki chan no kareshi ha komakai koto made kikubari ga dekiru yo.
Ghen tị thật! Bạn trai của Yuki còn quan tâm đến cá những điều nhỏ cơ.

心優しい(こころやさしい、kokoro yasashii) : hiền lành.

Ví dụ :

ボイフレンドなら心優しいタイプが大好きです。
Boi furendo nara kokoro yasashii taipu ga daisuki desu.
Bạn trai thì tôi thích mẫu người hiền lành.

Xem thêm :

Ngủ quên tiếng Nhật là gì?

Miễn phí tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : Ga lăng tiếng nhật là gì. Mời các bạn cùng tham khảo các bài viết khác tương tự trong chuyên mục  Từ điển Việt Nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *