từ điển nhật việt

gaka là gì? Nghĩa của từ 画家 がか trong tiếng Nhậtgaka là gì? Nghĩa của từ 画家  がか trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu gaka là gì? Nghĩa của từ 画家 がか trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 画家

Cách đọc : がか. Romaji : gaka

Ý nghĩa tiếng việ t : họa sĩ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この絵はスペインの画家が描きました。
kono e ha supein no gaka ga egaki mashi ta
bức tranh này được một hoạ sĩ người Tây Ban Nha vẽ

有名な画家になりたい。
yuumei na gaka ni nari tai
Tôi muốn trở thành hoạ sĩ nổi tiếng.

Xem thêm :
Từ vựng : 学期

Cách đọc : がっき. Romaji : gakki

Ý nghĩa tiếng việ t : học kì

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

新学期が始まったね。
shin gakki ga hajimatta ne
học kì mới đã bắt đầu rồi nhỉ

今学期でクラブに一つ参加したい
ima gakki de kurabu ni hitotsu sanka shi tai
Học kì này tôi muốn tham gia 1 câu lạc bộ.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

gia-tri là gì?

chu-de là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : gaka là gì? Nghĩa của từ 画家 がか trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook