từ điển nhật việt

gakuryoku là gì? Nghĩa của từ 学力 がくりょく trong tiếng Nhậtgakuryoku là gì? Nghĩa của từ 学力  がくりょく trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu gakuryoku là gì? Nghĩa của từ 学力 がくりょく trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 学力

Cách đọc : がくりょく. Romaji : gakuryoku

Ý nghĩa tiếng việ t : học lực

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

学力を付けてその大学に進みたい。
gakuryoku wo tsuke te sono daigaku ni susumi tai
dựa theo học lực của mình tôi muốn vào trường đại học đó

あなたの学力がいいですね。
anata no gakuryoku ga ii desu ne
Học lực của cậu tốt nhỉ.

Xem thêm :
Từ vựng : 東洋

Cách đọc : とうよう. Romaji : touyou

Ý nghĩa tiếng việ t : phương đông

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は東洋文化を研究しているよ。
kare ha touyou bunka wo kenkyuu shi te iru yo
anh ta đang nghiên cứu về văn hoá phương đông

東洋に留学したい。
touyou ni ryuugaku shi tai
Tôi muốn đi du học ở phương Đông.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

trung-tam là gì?

chuong-ngai là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : gakuryoku là gì? Nghĩa của từ 学力 がくりょく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook