gantan là gì?

gantan là gì? Nghĩa của từ 元旦 がんたん trong tiếng Nhậtgantan là gì? Nghĩa của từ 元旦  がんたん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu gantan là gì? Nghĩa của từ 元旦 がんたん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 元旦

Cách đọc : がんたん. Romaji : gantan

Ý nghĩa tiếng việ t : sáng mùng 1 tết nguyên đán

Ý nghĩa tiếng Anh : morning of the January 1st, New Year’s Day

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

元旦に彼から年賀状がきた。
Gantan ni kare kara nengajou ga ki ta.
Hôm mồng 1 tết tôi có nhận được thư mừng năm mới từ anh ấy

元旦に家で寝ます。
Gantan ni ie de nemasu.
Ngày mồng một tôi nằm ngủ ở nhà.

Xem thêm :
Từ vựng : 柔らかい

Cách đọc : やわらかい. Romaji : yawarakai

Ý nghĩa tiếng việ t : mềm

Ý nghĩa tiếng Anh : soft, gentle

Từ loại : Tính từ, hình dung từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

柔らかい日差しが気持ちいいね。
Yawarakai hizashi ga kimochiii ne.
Ánh sáng nhẹ, thật là dễ chịu nhỉ

あのマフラーがやわらかいですね。
Ano mafura- ga yawarakai desu ne.
Cái khăn này mềm nhỉ.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

niau là gì?

tashikameru là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : gantan là gì? Nghĩa của từ 元旦 がんたん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook