từ điển nhật việt

geki là gì? Nghĩa của từ 劇 げき trong tiếng Nhậtgeki là gì? Nghĩa của từ 劇  げき trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu geki là gì? Nghĩa của từ 劇 げき trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 劇

Cách đọc : げき. Romaji : geki

Ý nghĩa tiếng việ t : kịch

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

小学校で子供たちの劇を見ました。
Shougakkou de kodomo tachi no geki o mi mashi ta.
Tôi đã xem kịch của bọn trẻ tại trường tiểu học

悲しい劇ですね。
kanashii geki desu ne
Vở kịch buồn nhỉ.

Xem thêm :
Từ vựng : 区別

Cách đọc : くべつ. Romaji : kubetsu

Ý nghĩa tiếng việ t : phân biệt, chia khu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

あの二人はそっくりで区別できない。
Ano futari ha sokkuri de kubetsu deki nai.
2 người đó giống hết nhau, không phân biệt nổi

この文を区別できるの。
Kono bun wo kubetsu dekiru no
Cậu có thể phân biệt được câu này không.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

chuyen-doi-thay-the là gì?

cuoc-gap là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : geki là gì? Nghĩa của từ 劇 げき trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook