từ điển nhật việt

gekijou là gì? Nghĩa của từ 劇場 げきじょう trong tiếng Nhậtgekijou là gì? Nghĩa của từ 劇場  げきじょう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu gekijou là gì? Nghĩa của từ 劇場 げきじょう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 劇場

Cách đọc : げきじょう. Romaji : gekijou

Ý nghĩa tiếng việ t : nhà hát

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

午後8時に劇場の前で会いましょう。
Gogo 8 ji ni gekijou no mae de ai masho u.

Chúng ta gặp nhau trước cửa nhà hát vào lúc 8h tối đi

劇場で友達に会った。
gekijou de tomodachi ni atta
Tôi đã gặp bạn tại nhà hát.

Xem thêm :
Từ vựng : 要するに

Cách đọc : ようするに. Romaji : yousuruni

Ý nghĩa tiếng việ t : nói tóm lại

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

要するに時機を待つべきだ。
Yousuruni jiki o matsu beki da.

Tóm lại chúng ta phải đợi cơ hội

ようするに、君の意見は認められない。
yousuruni kimi no iken ha shitatame rare nai
Nói tóm lại là ý kiến của cậu không được chấp nhận.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

mi-mat là gì?

phien-ha-rac-roi là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : gekijou là gì? Nghĩa của từ 劇場 げきじょう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook