genba là gì?

genba là gì? Nghĩa của từ 現場 げんば trong tiếng Nhậtgenba là gì? Nghĩa của từ 現場  げんば trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu genba là gì? Nghĩa của từ 現場 げんば trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 現場

Cách đọc : げんば. Romaji : genba

Ý nghĩa tiếng việ t : hiện trường

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

事故現場には入れません。
jiko genba ni ha haire mase n
Không vào hiện trường có tai nạn

現場に調査している警察はまだ有益な情報が調べられない。
genba ni chousa shi te iru keisatsu ha mada yuueki na jouhou ga shirabe rare nai
Cảnh sát đang điều tra ở hiện trường vẫn chưa tìm được thông tin có lợi.

Xem thêm :
Từ vựng : 気分

Cách đọc : きぶん. Romaji : kibun

Ý nghĩa tiếng việ t : tinh thần

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今日は最高にいい気分だよ。
kyou ha saikou ni ii kibun da yo
Hôm nay tinh thần của tôi rất tốt

彼女の気分が悪いね。
kanojo no kibun ga warui ne
Tinh thần cô ấy tệ nhỉ.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

di-chuyen là gì?

phat-hanh là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : genba là gì? Nghĩa của từ 現場 げんば trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook