từ điển nhật việt

getsumatsu là gì? Nghĩa của từ 月末 げつまつ trong tiếng Nhậtgetsumatsu là gì? Nghĩa của từ 月末  げつまつ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu getsumatsu là gì? Nghĩa của từ 月末 げつまつ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 月末

Cách đọc : げつまつ. Romaji : getsumatsu

Ý nghĩa tiếng việ t : cuối tháng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

月末までに申込書を送ってください。
getsumatsu made ni moushikomi sho wo okutu te kudasai
Hãy đăng ký trước cuối tháng

月末、北海道に行く。
getsumatsu hokkaidou ni iku
Cuối tháng tôi đi Hokkaido.

Xem thêm :
Từ vựng : 咳

Cách đọc : せき. Romaji : seki

Ý nghĩa tiếng việ t : ho

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

咳が止まらないので病院に行ってきたの。
seki ga tomara nai node byouin ni itte kita no
Vì ho không dứt nên tôi phải đi viện

せきをしないように、気をつけてください。
seki wo shi nai you ni ki wo tsuke te kudasai
Hãy cẩn thận để không bị ho.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

rat-tiec là gì?

toi-gan là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : getsumatsu là gì? Nghĩa của từ 月末 げつまつ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook