từ điển việt nhật

ghi lại tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ghi lạighi lại tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ghi lại

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ghi lại tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ghi lại.

Nghĩa tiếng Nhật của từ ghi lại:

Trong tiếng Nhật ghi lại có nghĩa là : レコード . Cách đọc : れこ-ど. Romaji : reko-do

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ジャズのレコードをかけました。
Jazu no rekodo wo kake mashi ta.
Tôi đã ghi âm 1 bản nhạc jazz

レコードで彼女のいった言葉を録音した。
Reko-do de kanojo no itta kotoba wo rokuon shita.
Tôi đã ghi âm lại lời cô ta nói bằng băng ghi âm.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ bị sốt:

Trong tiếng Nhật bị sốt có nghĩa là : 熱 . Cách đọc : ねつ. Romaji : netsu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

熱があるのでお医者さんに行った。
Netsu ga aru node wo isha san ni itta.
Vì bị sốt nên tôi đã đến bác sĩ

熱があって学校を休みました。
Netsu ga atte gakkou wo yasumimashita.
Tôi bị sốt nên đã nghỉ học.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

trang tiếng Nhật là gì?

nhảy múa tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ghi lại tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ghi lại. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook