từ điển việt nhật

giá cao, đắt tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giá cao, đắtgiá cao, đắt tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giá cao, đắt

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu giá cao, đắt tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giá cao, đắt.

Nghĩa tiếng Nhật của từ giá cao, đắt:

Trong tiếng Nhật giá cao, đắt có nghĩa là : 高価 . Cách đọc : こうか. Romaji : kouka

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は高価な宝石を持っているわ。
kanojo ha kouka na houseki wo motte iru wa
cô ấy có một viên đá quý cao cấp

彼女が持っているものは高価なものですね。
kanojo ga motte iru mono ha kouka na mono desu ne
Thứ cô ấy đang cầm là thứ có giá cao.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ cải thiện, sửa đổi:

Trong tiếng Nhật cải thiện, sửa đổi có nghĩa là : 改める . Cách đọc : あらためる. Romaji : aratameru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は悪い習慣を改めようとしているわね。
kare ha warui shuukan wo aratameyo u to shi te iru wa ne
anh ta đang có ý định sửa đổi thói quen xấu của mình nhỉ

この制度を改めないといけない。
kono seido wo aratame nai to ike nai
Không được cải thiện chế độ này.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

hỏng hóc tiếng Nhật là gì?

hành khách tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : giá cao, đắt tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giá cao, đắt. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook