từ điển việt nhật

giác quan tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giác quangiác quan tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giác quan

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu giác quan tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giác quan.

Nghĩa tiếng Nhật của từ giác quan:

Trong tiếng Nhật giác quan có nghĩa là : 感覚 . Cách đọc : かんかく. Romaji : kankaku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

冷えて指の感覚がない。
hie te yubi no kankaku ga nai
Lạnh nên không có cảm giác ở ngón tay

長く正座をするから、足の感覚がなくなった。
nagaku seiza wo suru kara ashi no kankaku ga nakunatta
Vì tôi ngồi quỳ gối lâu nên chân mất cảm giác.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ chuyến đi:

Trong tiếng Nhật chuyến đi có nghĩa là : 旅 . Cách đọc : たび. Romaji : tabi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

姉はよく旅をします。
ane ha yoku tabi wo shi masu
Chị gái hay đi du lịch

どこか遠くに旅をしたい。
doko ka tooku ni tabi wo shi tai
Tôi muốn đi du lịch đâu đó xa.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

làm cho hợp với tiếng Nhật là gì?

đã ~ tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : giác quan tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giác quan. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook