từ điển việt nhật

giải đáp, giải quyết tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giải đáp, giải quyếtgiải đáp, giải quyết tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giải đáp, giải quyết

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu giải đáp, giải quyết tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giải đáp, giải quyết.

Nghĩa tiếng Nhật của từ giải đáp, giải quyết:

Trong tiếng Nhật giải đáp, giải quyết có nghĩa là : 解く . Cách đọc : とく. Romaji : toku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この問題を解けますか。
kono mondai wo toke masu ka
Vấn đề này đã giải quyết chưa

皆が出した問題が解けました。
minna ga dashi ta mondai ga toke mashi ta
Câu hỏi mọi người đưa ra đã được giải đáp.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ tự mãn:

Trong tiếng Nhật tự mãn có nghĩa là : 自慢 . Cách đọc : じまん. Romaji : jiman

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女はよく自分の成績を自慢するよね。
kanojo ha yoku jibun no seiseki wo jiman suru yo ne
Cô ấy có vẻ tự mãn với thành tích của bản thân nhỉ

小さい成功で自慢しないで。
chiisai seikou de jiman shi nai de
Đừng có tự mãn bởi vì thành công nhỏ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

tiếng quốc ngữ tiếng Nhật là gì?

tiêu điểm tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : giải đáp, giải quyết tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giải đáp, giải quyết. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook