giảm thiểu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giảm thiểu
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu giảm thiểu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giảm thiểu.
Nghĩa tiếng Nhật của từ giảm thiểu:
Trong tiếng Nhật giảm thiểu có nghĩa là : 減少 . Cách đọc : げんしょう. Romaji : genshou
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この国は人口が減少しているわね。
kono kuni ha jinkou ga genshou shi te iru wa ne
Dân số nước này đang giảm nhỉ
天然資源の輸入量が減少している。
tennen shigen no yunyuu ryou ga genshou shi te iru
Lượng nhập khẩu tài nguyên thiên nhiên đang giảm.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ cấp bách, khẩn cấp:
Trong tiếng Nhật cấp bách, khẩn cấp có nghĩa là : 緊急 . Cách đọc : きんきゅう. Romaji : kinkyuu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
緊急事態が発生した。
kinkyuu jitai ga hassei shi ta
Đã phát sinh một tình trạng khẩn cấp
緊急な状態が起こった。
kinkyuu na joutai ga okotta
Đã xảy ra trạng thái khẩn cấp.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
sự căng thẳng, stress tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : giảm thiểu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giảm thiểu. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook