từ điển việt nhật

giản dị, mộc mạc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giản dị, mộc mạcgiản dị, mộc mạc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giản dị, mộc mạc

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu giản dị, mộc mạc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giản dị, mộc mạc.

Nghĩa tiếng Nhật của từ giản dị, mộc mạc:

Trong tiếng Nhật giản dị, mộc mạc có nghĩa là : 地味 . Cách đọc : じみ. Romaji : jimi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今日、彼女は地味な服装をしていますね。
kyou kanojo ha jimi na fukusou wo shi te i masu ne
hôm nay cô ấy mặc trang phục giản dị nhỉ

地味な生活ですね。
jimi na seikatsu desu ne
Đúng là cuộc sống giản dị nhỉ.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ phòng cháy chữa cháy:

Trong tiếng Nhật phòng cháy chữa cháy có nghĩa là : 消防 . Cách đọc : しょうぼう. Romaji : shoubou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

消防士は勇敢でなければならない。
shoubou shi ha yuukan de nakere ba nara nai
Lĩnh cứu hỏa cần phải dũng cảm

はやく消防諸に連絡しなさい。
hayaku shouboumoro ni renraku shi nasai
Hãy nhanh chóng liên lạc với sở phòng cháy chữa cháy.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

mức độ giới hạn tiếng Nhật là gì?

được chuẩn bị tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : giản dị, mộc mạc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giản dị, mộc mạc. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook